[PHP] – Bài 2: Biến, hằng, kiểu dữ liệu và Toán tử trong PHP
Trong bài học này, mình sẽ hướng dẫn các bạn tìm hiểu về biến, hằng, kiểu dữ liệu và Toán tử trong PHP.
Nội dung chính
Video Biến, hằng, kiểu dữ liệu và Toán tử trong PHP
Hướng dẫn chi tiết
"Thăm ngàn, kẹp ngần nhưng vẫn không đủ chai ni (trả nợ)" nên dành vài dòng cho QUẢNG CÁO Các bạn cần hosting PHP - WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có thể chọn Azdigi nhé. Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI Nếu các bạn đăng ký hosting từ link quảng cáo, mình sẽ có một ít tiền để duy trì và "chai ni".
Biến và Hằng
Tất cả các biến của PHP đều có tên bắt đầu bằng ký tự dollar. Cú pháp biến trong PHP: $ten_bien = giá trị; .
Biến trong PHP không bị cố định sử dụng với một kiểu dữ liệu nào đó. Ví dụ: lúc đầu gán biến $a = 1; có kiểu dữ liệu số nguyên. Sau đó, bạn có thể gán lại $a = ‘1’; có kiểu dữ liệu chuỗi vẫn không có lỗi.
Một số lưu ý khi đặt tên biến:
– Bắt đầu bằng chữ cái hoặc ký tự gạch dưới
"Người ta tắt AdsBlock không phải vì người ta dại, mà người ta quý mình nên coi quảng cáo" Hosting WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có free SLL hãy chọn Azdigi nhé. Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI Nếu các bạn mua hosting từ link trên, mình sẽ có một ít tiền để duy trì. Cảm ơn
– Tên chỉ bao gồm chữ, số, ký tự gạch dưới
– Không chứa khoảng trắng
– Phân biệt hoa thường
– 2 cách đặt tên: Cammel case và Snake Case. Cammel Case có dạng bienCammelCase. Snake Case có dạng bien_snake_case.
Cách đặt giá trị cho hằng (hằng số, có giá trị không that đổi):
define(tên hằng, giá trị, phân biệt hoa thường hay không – true/false);
Kiểu dữ liệu
Các kiểu dữ liệu:
- Integer: số nguyên
- Float: số thực (bao gồm số nguyên và số thập phân)
- String: Chuỗi
- Array: Mảng
- Boolean: True/False
- Object: Đối tượng
- NULL: rỗng
Chuyển kiểu dữ liệu: (int) string hoặc settype(biến, kiểu dữ liệu cần chuyển).
Toán tử
Một số dạng toán tử (phép toán) trong PHP
- Arithmetic operators: Toán tử số học
- Assignment operators: Toán tử gán
- Comparison operators: Toán tử so sánh
- Increment/Decrement operators: Toán tử tăng/giảm
- Logical operators: Toán tử logic
- String operators: Toán tử chuỗi
- Array operators: Toán tử mảng
- Conditional assignment operators: Toán tử gán có điều kiện (Câu điều kiện rút gọn)
Bạn có thể tham khảo thêm chi tiết các dạng toán tử trong trang tài liệu của w3school. Tại đây, bạn sẽ thấy các ví dụ chạy thử. PHP Operators
Toán tử số học
Cú pháp | Tên |
+ | Cộng |
– | Trừ |
* | Nhân |
/ | Chia |
% | Chia lấy phần dư |
** | Bình phương |
Toán tử gán
Toán tử gán | Thay thế | Description |
x = y | x = y | Gán dữ liệu y cho x |
x += y | x = x + y | Cộng thêm y cho x |
x -= y | x = x – y | Trừ đi y |
x *= y | x = x * y | Nhân thêm y lần |
x /= y | x = x / y | Chia y lần giá trị x |
x %= y | x = x % y | Chia lấy phần dư giá trị x |
Toán tử so sánh
Toán tử | Tên | Ví dụ | Kết quả |
== | So sánh bằng | $x == $y | Trả về true nếu $x bằng $y |
=== | So sánh bằng (kể cả kiểu dữ liệu) | $x === $y | Trả về true nếu $x bằng $y VÀ cùng kiểu dữ liệu |
!= | Không bằng | $x != $y | Trả về true nếu $x không bằng $y |
<> | Khác | $x <> $y | Trả về true nếu $x không bằng $y |
!== | Không bằng (kể cả kiểu dữ liệu) | $x !== $y | Trả về true nếu $x không bằng $y HOẶC không cùng kiểu dữ liệu |
> | Lớn hơn | $x > $y | Returns true if $x is greater than $y |
< | Nhỏ hơn | $x < $y | Returns true if $x is less than $y |
>= | Lớn hơn hoặc bằng | $x >= $y | Returns true if $x is greater than or equal to $y |
<= | Nhỏ hơn hoặc bằng | $x <= $y | Returns true if $x is less than or equal to $y |
<=> | So sánh | $x <=> $y | Trả về -1 nếu $x nhỏ hơn $y, trả về 0 nếu $x = $y, trả về +1 nếu $x lớn hơn $y |
Toán tử tăng giảm
Toán tử | Mô tả |
++$x | Tăng giá trị biến $x sau đó trả về biến $x |
$x++ | Trả về giá trị biến $x, sau đó tăng biến $x 1 đơn vị |
–$x | Giảm giá trị biến $x sau đó trả về biến $x |
$x– | Trả về giá trị biến $x, sau đó giảm biến $x 1 đơn vị |
Toán tử Logic
Toán tử | Tên | Ví dụ | Kết quả |
and | Và | $x and $y | Trả về true nếu cả hai $x và $y đều đúng |
or | Hoặc | $x or $y | Trả về true nếu một trong hai $x hoặc $y đúng |
xor | 1 trong 2 đúng | $x xor $y | Trả về true nếu một trong hai $x hoặc $y đúng nhưng cả hai đều không đúng cùng một lúc |
&& | Và | $x && $y | Trả về true nếu cả hai $x và $y đều đúng |
|| | Hoặc | $x || $y | Trả về true nếu một trong hai $x hoặc $y đúng |
! | Không | !$x | Trả về true nếu $x không đúng |
Toán tử chuỗi
. | $txt1 . $txt2 | Nối chuỗi 2 chuỗi $txt1 và $txt2 |
.= | $txt1 .= $txt2 | Cộng dồn chuỗi $txt2 vào chuỗi $txt1 |
Toán tử chuỗi đôi khi có thể được xem là toán tử tăng giảm.
Toán tử mảng
Các phép toán có thể sử dụng cho mảng
Toán tử | Mô tả | Ví dụ | Kết quả |
+ | Nối | $x + $y | Nối hai mảng |
== | So sánh 2 mảng | $x == $y | Trả về true nếu 2 mảng cùng key – value |
=== | So sánh tuyệt đối | $x === $y | Trả về true nếu 2 mảng cùng key – value, cùng kiểu dữ liệu và thứ tự |
!= | Không bằng | $x != $y | Trả về true nếu mảng $x không bằng $y |
<> | Khác | $x <> $y | Trả về true nếu mảng $x không bằng $y |
!== | Không bằng tuyệt đối | $x !== $y | Trả về true nếu mảng $x không bằng $y |
Toán tử gán có điều kiện (Toán tử 3 ngôi)
Toán tử | Mô tả | Ví dụ | Kết quả |
?: | Gán nếu thỏa điều kiện | $x = giatri1? giatri2 : giatri3 | Tương đương câu lệnh if else. Trả về giatri2 nếu giatri1 đúng, trả về giatri3 nếu giatri1 sai |
?? | Gán nếu tồn tại | $x = giatri1?? giatri2 | Trả về giatri1 nếu giatri1 khác NULL. Nếu không thì trả về giatri2 |
Code mẫu: Download
Nếu có thắc mắc, hãy đặt câu hỏi bằng cách comment bên dưới, qua email, hoặc nhắn tin qua Fanpage Góc làm web.